Thực đơn
Rolex Paris Masters 2021 Nội dung đơnDưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng ATP vào ngày 25 tháng 10 năm 2021. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 1 tháng 11 năm 2021.
Hạt giống | Xếp hạng | Tay vợt | Điểm trước | Điểm ATP Finals 2019 hoặc 2020 | Điểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 19) | Điểm thắng | Điểm sau | Thực trạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Novak Djokovic | 10,340 | 400 | 0 | 1,000 | 10,940 | Vô địch, đánh bại Daniil Medvedev [2] |
2 | 2 | Daniil Medvedev | 9,540 | 1,500 | 1,000 | 600 | 7,640 | Á quân, thua trước Novak Djokovic [1] |
3 | 3 | Stefanos Tsitsipas | 7,840 | 1,300 | (90)† | 10 | 6,540^ | Vòng 2 bỏ cuộc trước Alexei Popyrin [LL] |
4 | 4 | Alexander Zverev | 7,180 | 400 | 600 | 360 | 6,540 | Bán kết thua trước Daniil Medvedev [2] |
5 | 6 | Andrey Rublev | 5,150 | 200 | 90 | 10 | 4,950^ | Vòng 2 thua trước Taylor Fritz |
6 | 8 | Casper Ruud | 3,670 | - | (90)† | 180 | 3,760 | Tứ kết thua trước Alexander Zverev [4] |
7 | 10 | Hubert Hurkacz | 3,366 | - | (20)† | 360 | 3,706 | Bán kết thua trước Novak Djokovic [1] |
8 | 9 | Jannik Sinner | 3,395 | - | (45)† | 10 | 3,395^ | Vòng 2 thua trước Carlos Alcaraz |
9 | 11 | Félix Auger-Aliassime | 3,263 | - | (45)† | 45 | 3,263 | Vòng 2 thua trước Dominik Koepfer [LL] |
10 | 13 | Cameron Norrie | 2,900 | - | (45)† | 90 | 2,945 | Vòng 3 thua trước Taylor Fritz |
11 | 15 | Diego Schwartzman | 2,760 | 0 | 180 | 45 | 2,625 | Vòng 2 thua trước Marcos Giron [Q] |
12 | 17 | Pablo Carreño Busta | 2,365 | - | 180 | 45 | 2,230 | Vòng 2 thua trước Hugo Gaston [Q] |
13 | 16 | Aslan Karatsev | 2,392 | - | (15)† | 10 | 2,392^ | Vòng 1 thua trước Sebastian Korda |
14 | 20 | Roberto Bautista Agut | 2,260 | - | (45)† | 10 | 2,260^ | Vòng 1 thua trước James Duckworth |
15 | 22 | Gaël Monfils | 2,078 | - | (10)† | 90 | 2,158 | Vòng 3 rút lui do chấn thương cơ khép |
16 | 30 | Grigor Dimitrov | 1,721 | - | (10)† | 90 | 1,801 | Vòng 3 thua trước Alexander Zverev [4] |
† Tay vợt không có điểm bảo vệ ở giải đấu năm 2020. Thay vào đó, điểm tốt nhất của lần 19 được thay thế vào.
^ Vì giải đấu năm 2021 là không bắt buộc, tay vợt thay điểm tốt nhất của lần 19 bằng điểm thắng ở giải đấu.
Đặc cách:
Vượt qua vòng loại:
Thua cuộc may mắn:
Thực đơn
Rolex Paris Masters 2021 Nội dung đơnLiên quan
Rolex Rolex Shanghai Masters 2023 - Đơn Rolex Paris Masters 2022 - Đơn Rolex Paris Masters 2021 - Đơn Rolex Paris Masters 2017 - Đơn Rolex Paris Masters 2022 Rolex Shanghai Masters 2023 Rolex Paris Masters 2017 Rolex Paris Masters 2021 Rolex Paris Masters 2022 - ĐôiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Rolex Paris Masters 2021 http://www.atptour.com/en/tournaments/paris/352/ov... http://www.rolexparismasters.com/uk https://www.atptour.com/en/tournaments/paris/352/o...